MIDAXIN 300

MIDAXIN 300

Kháng sinh Cefdinir

THÀNH PHẦN: Mỗi viên chứa

Cefdinir.............................300mg

CHỈ ĐỊNH :
 
Midaxin được chỉ định cho những trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm:
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng do các vi khuẩn Haemophilus influenzae, Haemophilus para – influenzae, Moarella catarrhalis bao gồm cả chủng sinh β – lactamase) và Streptococcus pneumoniae .
- Viêm hầu họng, viêm amidan do Streptococcus pyogenes, tuy nhiêm Midaxin không được chỉ định phòng ngừa cho sốt thấp
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus ( kể cả dòng sinh Beta – lactamase) và Streptococcus pyogenes.
- Người bệnh được biết là dị ứng với các kháng sinh nhóm cephalosporin hoặc các thành phần của thuốc



LIỀU DÙNG – CÁCH DÙNG :

Thuốc được dùng theo đường uống.
 - Có thể uống mà không cần để ý đến bữa ăn. Liều lượng và thời gian theo bảng sau :
Người lớn và thiếu niên:

Loại nhiễm trùng Liều / ngày Thời gian
Viêm phổi mắc phải cộng đồng, Viêm da và cấu trúc da 300 mg x 2 lần 10 ngày
Đợt cấp của viêm phế quản mãn, viêm xoang cấp 300 mg x 2 lần hoặc 600 mg uống 1 lần 10 ngày
Viêm hầu họng, viêm Amidan 300 mg x 2 lần hoặc 600 mg uống 1 lần
 
5 – 10 ngày

Trẻ em (6 -12 tháng tuổi) : tối đa 600 mg/ngày

Loại nhiễm trùng Liều / ngày Thời gian
Viêm tai giữa cấp, viêm hầu họng / viêm amidan 7 mg/kg x 2 lần, hoặc 14 mg/kg uống 1 lần 5 - 10 ngày
Viêm xoang cấp 7 mg/kg x 2 lần, hoặc 14 mg/kg uống 1 lần
 
10 ngày
Viêm da và cấu trúc da 7 mg/kg x 2 lần 10 ngày

Bệnh nhân suy thận :
 + Ở người lớn có độ thanh thải creratinin < 30 ml / phút : nên dùng liều 300mg/ ngày.
 + Ở trẻ em có độ thanh thải creratinin < 30 ml /phút / 1,73 m2 , liều 7 mg/ kg /ngày tối đa 300mg / ngày

Bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo : Liều khuyến cáo là 300 mg hoặc 7mg / kg tại thời điểm kết thúc một đợt chạy thận ( vì chạy thận sẽ thẩm tách Cefdinir ra khỏi huyết tương). Và dùng liều cách ngày

SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ :
 - Thời kỳ mang thai : Chưa có nghiên cứu cụ thể trên phụ nữ mang thai, chỉ dùng khi thật sự cần thiết .
 - Thời kỳ cho con bú : Hiệu quả và tính an toàn  ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi < 6 tháng tuổi chưa được xác lập.

Khi dùng cho người suy thận nặng, người bệnh dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, người lớn tuổi, suy kiệt, phụ nữ có thai.
 - Khi dùng cho người bệnh có tiền sử mẫn cảm với penicillin, hoặc các thuốc khác.

THẬN TRỌNG :

 - Người bệnh có tiền sử cá nhân hoặc gia đình bị dị ứng như : mày đay, phát ban, hen phế quản.
 - Giống các kháng sinh phổ rộng khác, nếu dùng lâu ngày có thể phát sinh các vi khuẩn kháng thuốc .
Cần theo dõi chặt chẻ nếu có hiện tượng tái nhiễm trong khi điều trị thì phải đổi sang kháng sinh khác thích hợp.

Tác dụng phụ :
 - Nhức đầu 2 %, đau bụng 1 %.
 - Nổi mẫn 0,9%, Viêm âm đạo 1 % .
Còn lại những tác dụng phụ khác như khó tiêu, đầy hơi,nôn mữa, biếng ăn, táo bón, phân khác thường, suy nhược, chóng mặt, mất ngủ, ngứa ngáy, ngủ gà,… khoảng 1 %.


Hạn dùng : 36 tháng.

Tiêu chuẩn : Tiêu chuẩn cơ sở.
Bảo quản : Bao bì kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ < 30 độ C.

Để xa tầm tay trẻ em.
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng"
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
 ....................................................................................................

NHÀ SẢN XUẤT:
Công ty CP Dược phẩm Minh Dân
 - Địa chỉ : Lô E2 – Đường N4 – KCN Hòa Xá – Nam Định.
 - Tel: 0350- 367.1086 ….Fax : 0350- 367.1113.

PHÂN PHỐI BỞI:
CÔNG TY CỔ PHẦN Y DƯỢC PHÁP ÂU
202A – Thúy Lĩnh – Lĩnh Nam- Hoàng Mai- Hà Nội

Văn phòng kinh doanh:
Số 5 lô 4 B khu đô thị Đền Lừ II-Q.Hoàng Mai-Hà Nội.
Tel :04.363.42.523-Fax  : 04.363.42. 522
 
Văn phòng đại diện tại TP. HCM
Địa chỉ: Lầu I, tòa nhà Blue Berry, số 9-11 Đường D52, Q.Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08- 3.8115.123     Fax: 08 - 38130272
 

Sản phẩm cùng loại