
MIDAGENTIN
Nguồn nguyên liệu nhập khẩu từ Sando Thụy Sỹ
Hướng dẫn sử dụng thuốc:
Midagentin
THÀNH PHẦN :
Mỗi gói 1,4g bột pha hỗn dịch uống chứa:
- Amoxicillin …………………….250 mg
- Acid Clavulanic ………….…31,25 mg

CHỈ ĐỊNH :
Midagentin được chỉ định điều trị trong thời gian ngắn các nhiễm khuẩn sau:
- Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Như viêm Amidan, viêm Xoang, viêm tai giữa đã điều trị các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae và Branhamella catarrhalis sản sinh β – lactamase : Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi – phế quản.
- Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu – sinh dục bởi các chủng E. coli, Klebsiella và Enterobacter sản sinh : Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận(nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm : Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp .
Nhiễm khuẩn nha khoa : Áp xe ổ răng.
- Nhiễm khuẩn khác : Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH :
Dị ứng với Penicillin :
- Cần chú ý tới khả năng dị ứng chéo với các cephalosporin.
Chú ý người bệnh có tiền sử vàng da/ / rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicillin va Clavulanat hay các penicillin vì acid Clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật ở Gan.
THẬN TRỌNG:
Khi dùng cho người có biểu hiện rối loạn chức năng Gan, suy thận.
- Khi dùng thuốc cho phụ nữ có thai, nhất là 3 tháng đầu.
- Khi dùng cho người bệnh có tiền sử quá mẫn với penicillin.
- Khi dùng cho người bệnh dùng amoxicillin bị mẫn đỏ kèm sốt nổi hạch.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
* Liều dùng:
- Dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
- Liều được biểu thị theo hàm lượng Amoxicillin trong thuốc .
- Người lớn và trẻ em > 40Kg cân nặng : Uống 2 gói cách 12 giờ/lần.
- Đối với nhiễm khuẩn nặng và nhiễm khuẩn đường hô hấp : Uống 2 gói cách 8 giờ lần trong 5 ngày.
Trẻ em < 40kg : uống 20mg Amoxicillin / cân nặng / ngày chia 3 lần.
+ Điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn nặng cho liều gấp đôi dùng trong 5 ngày.
Trong suy thận :
- Độ thanh thải creatinin > 30ml/ phút : liều không thay đổi .
- Độ thanh thải creatinin > 30ml/ phút : liều thông thường cách nhau 12 – 18 giờ/ lần.
Người lớn có độ thanh thải creatinin 5 – 15 ml / phút : liều thông thường cách nhau 20 – 36 giờ/ lần.
- Người lớn có độ thanh thải creatinin < 5 ml / phút : liều thông thường cách nhau 48giờ/ lần.
Nếu chạy thận nhân tạo : cho 2 gói giữa thời gian mỗi lần thẩm phân và thêm 2 gói sau mỗi lần thẩm phân.
Trong thẩm phân máu : liều ban đầu 4 gói, sau đó 2 gói/ ngày, thêm 1 liều 2 gói sau khi thẩm phân.
* Cách dùng:
Uống ngay trước bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày – ruột.
( Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không khám lại).
TÁC DỤNG PHỤ:
Với liều thông thường, tác dụng không mong muốn thể hiện trên 5 % số người bệnh.
- Thường gặp nhất là phản ứng về tiêu hóa như : Ĩa chảy, buồn nôn, nôn.
- Thường gặp : Ĩa chảy, ngoại ban, ngứa.
Ít gặp : Tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn. Ngứa, ban đỏ, phát ban. Viêm da và vàng da ứ mật, tăng Transaminase, có thể nặng và kéo dài vài tháng.
- Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù Quinke. Giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu.
- Viêm đại tràng giả mạc.
Hội chứng Stevens – Jhonson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, Viêm thận kẻ.
QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ:
Dùng quá liều thuốc ít gây tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả liều cao.
- Trường hợp chức năng thaanjgiamr và hàng rào máu não kém, thuốc tiêm sẽ gây triệu chứng nhiễm độc.
- Tuy nhiên nhứng phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cơ thể.
- Nguy cơ chắc chắn là tăng Kali huyết khi dùng liều cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali.
- Có thể dùng phương pháp Thẩm phân máu để loại bỏ thuốc ra khỏi hệ tuần hoàn.
- Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thầy thuốc.
Chú ý:
Để sử dụng thuốc An Toàn & Hiệu quả các bệnh nhân cần chú ý :
- Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng ghi trên bao bì.
- Không tự ý tăng hoặc giảm liều dùng.
- Không tự ý ngừng dùng thuốc.
- Không tự ý dùng thuốc để tái điều trị lần sau.
- Không khuyên người khác sử dụng thuốc.
- Không sử dụng thuốc khi thấy có biểu hiện biến màu, vón cục, ẩm mốc.
Tiêu chuẩn : Tiêu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng : 24 tháng .
Bảo quản : Bao bì kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ < 25 độ C.
Để xa tầm tay trẻ em.
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng"
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
....................................................................................................
NHÀ SẢN XUẤT:
Công ty CP Dược phẩm Minh Dân
- Địa chỉ : Lô E2 – Đường N4 – KCN Hòa Xá – Nam Định.
- Tel: 0350- 367.1086 ….Fax : 0350- 367.1113.
PHÂN PHỐI BỞI:
CÔNG TY CỔ PHẦN Y DƯỢC PHÁP ÂU
202A – Thúy Lĩnh – Lĩnh Nam- Hoàng Mai- Hà Nội
Văn phòng kinh doanh:
Số 5 lô 4 B khu đô thị Đền Lừ II-Q.Hoàng Mai-Hà Nội.
Tel :04.363.42.523-Fax : 04.363.42. 522
Văn phòng đại diện tại TP. HCM
Địa chỉ: Lầu I, tòa nhà Blue Berry, số 9-11 Đường D52, Q.Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08- 3.8115.123 Fax: 08 - 38130272